<The peaceful path in this life>(居塵樂道) was one of the representative works of Zen master Royal Tran Nhan Tong(陳仁宗, 1258~1308) in the thirteenth century. This meditation verse has been considered a valuable “property” of Vietnam...
http://chineseinput.net/에서 pinyin(병음)방식으로 중국어를 변환할 수 있습니다.
변환된 중국어를 복사하여 사용하시면 됩니다.
https://www.riss.kr/link?id=A107986155
2021
English
KCI등재후보
학술저널
275-290(16쪽)
0
0
상세조회0
다운로드다국어 초록 (Multilingual Abstract)
<The peaceful path in this life>(居塵樂道) was one of the representative works of Zen master Royal Tran Nhan Tong(陳仁宗, 1258~1308) in the thirteenth century. This meditation verse has been considered a valuable “property” of Vietnam...
<The peaceful path in this life>(居塵樂道) was one of the representative works of Zen master Royal Tran Nhan Tong(陳仁宗, 1258~1308) in the thirteenth century. This meditation verse has been considered a valuable “property” of Vietnamese Buddhism in the Tran dynasty. <The peaceful path in this life> bring a profound philosophy between religion and life, was a manifesto of the religious life of millions of Vietnamese Buddhists at the time.
Through this meditation verse, a cultivator knows how to live in the world and still be at peace.
This verse meditation had been evaluated as a symbol of spiritual wisdom of Vietnamese Buddhism during the Tran Dynasty(陳王朝, 1225~1400). This meditation has many ancient Vietnamese words that no one uses anymore, which has caused difficulties for many people to read, has been limited.
<The peaceful path in this life> was rewritten from the Nom script into the National language script and was printed in the 『A collection of Ly Tran dynastry’s Poetry and Literature』. However, the number of books has been reduced circulation is not much, those who have read have encountered many obstacles. translating the reading of Nom into the national language with the desire to contribute to the study of verses meditation more accurately.
참고문헌 (Reference)
1 Ngô Sĩ Liên và các sử thần nhà Lê, "Đại Việt sử ký toàn thư, tập 2, Viện KHXHVN" Nxb Khoa học Xã hội 1998
2 Tương Ưng Bộ kinh, "Tập 1, Thích Minh Châu dịch" Trường CCPHVN ấn bản 126-, 1982
3 Nguyễn Duy Hinh, "Tư Tưởng Phật giáo Việt Nam" Nxb Khoa học Xã hội 1999
4 Viện Khoa học Xã hội, "Tuệ Trung Thượng sĩ với Thiền tông Việt Nam" Nxb Đà Nẵng 2000
5 Lê Mạnh Thát, "Trần Nhân Tông-Con Người và Tác Phẩm, Nxb TP. Hồ ChíMinh. TP"
6 Lê Mạnh Thát, "Toàn tập Trần Nhân Tông, Nxb TP"
7 Viện Văn học, "Thơ văn Lý Trần, tập 2" Nxb Khoa học xã hội 451-452, 1989
8 Trần Nhân Tông, "Thơ văn Lý - Trần, tập II, quyển Thượng, Nxb" Khoa học xã hội 510-, 1989
9 Minh Chi, "Phật Giáo Việt Nam hiện nay học tập được gì tiếp thu đợc gìở Phật giáo Lý Trần"
10 Trần Thị Băng Thanh, "Những suy nghĩ từ văn học trung đại, Nxb" Khoa học xã hội 33-, 1999
1 Ngô Sĩ Liên và các sử thần nhà Lê, "Đại Việt sử ký toàn thư, tập 2, Viện KHXHVN" Nxb Khoa học Xã hội 1998
2 Tương Ưng Bộ kinh, "Tập 1, Thích Minh Châu dịch" Trường CCPHVN ấn bản 126-, 1982
3 Nguyễn Duy Hinh, "Tư Tưởng Phật giáo Việt Nam" Nxb Khoa học Xã hội 1999
4 Viện Khoa học Xã hội, "Tuệ Trung Thượng sĩ với Thiền tông Việt Nam" Nxb Đà Nẵng 2000
5 Lê Mạnh Thát, "Trần Nhân Tông-Con Người và Tác Phẩm, Nxb TP. Hồ ChíMinh. TP"
6 Lê Mạnh Thát, "Toàn tập Trần Nhân Tông, Nxb TP"
7 Viện Văn học, "Thơ văn Lý Trần, tập 2" Nxb Khoa học xã hội 451-452, 1989
8 Trần Nhân Tông, "Thơ văn Lý - Trần, tập II, quyển Thượng, Nxb" Khoa học xã hội 510-, 1989
9 Minh Chi, "Phật Giáo Việt Nam hiện nay học tập được gì tiếp thu đợc gìở Phật giáo Lý Trần"
10 Trần Thị Băng Thanh, "Những suy nghĩ từ văn học trung đại, Nxb" Khoa học xã hội 33-, 1999
11 Nguyễn Tài Cẩn, "Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc Hán Việt, Nxb" Khoa học xã hội 12-13, 1979
12 Lê Mạnh Thát, "Lịch sử Phật giáo Việt Nam, tập 3, Nxb Tp"
13 Đào Duy Anh, "Chữ nôm, nguồn gốc, cấu tạo, diễn biến, Nxb" Khoa học xãhội 1975
14 Lê Mạnh Thát, "Chân Nguyên thiền sưtoàn tập" Tu thư Vạn Hạnh 1982
기문(己汶)·대사(帶沙), 반파국(伴跛國)위치비정과 임나일본부설 - 김석형 조희승 분국설로 본 백승옥 김태식 곽장근 논문 비판을 중심으로 -
한국어 문화 교육 현장에서의 고전 문학 작품 활용 연구 - 한국 역사 문화 교육을 중심으로
청인(淸人) 백준(柏葰)과 조선 문인들의 시문(詩文) 교류 양상- 「벽림음관초존(薜箖吟館钞存)」을 중심으로 -